1 | | Applying linear mixed model (LMM) to analyze forestry data, checking autocorrelation and random effects, using R / Bui Manh Hung, Bui The Doi . - 2017. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2017. No 2. - p.17-26 Thông tin xếp giá: BT3965 |
2 | | Assessment of mangrove planting models and propose technical solution to improve the effectiveness of mangrove conservation at Xuan Thuy national park, Nam Dinh province, Vietnam = Đánh giá mô hình trồng rừng ngập mặn và đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả bảo tồn rừng ngập mặn tại VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Việt Nam : Master thesis in forest science / Tran Van Sang; Supervisor: Bui The Doi, Cao Thi Thu Hien . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5990 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Assessment of the plant diversity changes in Ba Vi national park in recent 10 years / Tran Phung Ngoc Anh; Supervisor: Bui The Doi . - 2015. - 25 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10961 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | | Assessment of the satisfactory level of local people on some incentive policies for coastal forests management at the Dam Doi, Dat Mui, and Nhung Mien protection forest management boards, Ca Mau province : Student thesis / Tran Hai Long; Supervisor: Bui The Doi . - 2016. - 27. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11804 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề 60 năm khoa Lâm học . - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3741 |
6 | | Ảnh hưởng của mật độ đến tỷ lệ sống và sinh trưởng Keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 42-47 Thông tin xếp giá: BT2884 |
7 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
8 | | Biến đổi về sinh trưởng của rừng tự nhiên là rừng sản xuất tại hai tỉnh Hòa Bình và Bắc Giang / Phạm Vũ Thắng; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 116-122 Thông tin xếp giá: BT2952 |
9 | | Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn / Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 27 - 37 Thông tin xếp giá: BT4772 |
10 | | Bước đầu đánh giá các mô hình trồng rừng trên núi đá vôi tại xã Cò Nòi Mai Sơn Sơn La/ Vì Văn Tiên; GVHD: Bùi Thế Đồi . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 43tr Thông tin xếp giá: LV08003081 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Bước đầu đánh giá cấu trúc rừng sau khoanh nuôi tại Lâm trường Mai Sơn -Lục Nam -Bắc Giang/ Trương Thanh Cường; GVHD: Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi . - 1998. - 30 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Bước đầu đánh giá hiệu quả phục hồi rừng bằng khoanh nuôi bảo vệ theo chương trình dự án 661/ TTg tại xã Hạnh Lâm - huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Ngũ Văn Trị; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2011. - 83 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1476, THS3524 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tiểu hoàn cảnh đến khả năng ra rễ và tốc độ sinh trưởng của cây hom Bách Xanh (Calocedrus macrolepis) được giâm hom tại vườn quốc gia Ba Vì Hà Tây/ GVHD: Bùi Thế Đồi . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 41tr Thông tin xếp giá: LV08003082 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu cấu trúc trạng thái IIIA2 và tình hình tái sinh rừng để làm cơ sở đề xuất các biện pháp xúc tiến tái sinh tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hoá/ Trương Ngọc Tiến; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08002869 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và sinh thái học loài Dầu Choòng tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò - Mai Châu - Hoà Bình/ Trần Hùng Cường; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV08002867 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật loài Xoan Nhừ tại huyện Mai Châu - Hoà Bình/ Vũ Thanh Sơn; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002866 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài Bách tán đài loan (Taiwainia crytomerioides Hayata) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - huyện Văn Bàn - tỉnh Lào Cai. / Hoàng Thị Ánh Tuyết; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2013. - 60tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9248 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật gây trồng ba loài cây thuốc nam (Chóc máu, Nhàu và Bình vôi tía) trên đất rừng / Bùi Thế Đồi : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 20 - 25 Thông tin xếp giá: BT4529 |
19 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và sinh thái học loài Du Sam tại khu thực nghiệm xã Cò Mạ Thuận Châu và Chiềng Sơn - Sơn La/ Lò Thị Huyền; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2001. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08002945 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Bước đầu nghiên cứu sinh trưởng của một số loài cây bản địa được trồng theo các phương pháp khác nhau tại trạm thực nghiệm Miếu Thắng - Uông Bí - Quảng Ninh/ Nguyễn Ngọc Diện; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 38 tr Thông tin xếp giá: LV08002868 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu nghiên cứu sinh trưởng một số loài cây bản địa ở giai đoạn vườn ươm tại vườn quốc gia Ba Vì/ GVHD: Bùi Thế Đồi . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 43tr Thông tin xếp giá: LV08003078 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 53 - 59 Thông tin xếp giá: BT4167 |
23 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất rừng keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế. / Hồ Thanh Hà, Nguyễn Thị Hương; Người phản biện:Bùi Thế Đồi . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số 23. - tr102-108 Thông tin xếp giá: BT2816 |
24 | | Cấu trúc và tái sinh tự nhiên rừng núi đá vôi ở Tân Hoá, Minh Hoá, Quảng Bình / Bùi Thế Đồi . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 3 . - tr. 345 - 347 Thông tin xếp giá: BT0633 |
25 | | Chọn dòng Bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn / Nguyễn Thế Hưởng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phí Hồng Hải . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.65 - 69 Thông tin xếp giá: BT3749 |
26 | | Đa dạng thực vật cho lâm sản ngoài gỗ tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Bùi Quang Duận, Bùi Thế Đồi, Hà Văn Hoan; Người phản biện: Phan Văn Thắng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2019 . Số 21. - tr 94 - 98 Thông tin xếp giá: BT4824 |
27 | | Đa dạng thực vật rừng trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng / Lê Hồng Liên,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quốc Dựng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 07.- tr 133 - 141 Thông tin xếp giá: BT4964 |
28 | | Đánh giá hiện trạng sử dụng, khai thác lâm sản ngoài gỗ tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị : Luận văn Thạc sỹ Lâm học / Bùi Quang Duận; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2019. - vii,55 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5007 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Đánh giá hiện trạng trồng rừng dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tại huyện Thạch Thành - Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Trịnh Quốc Dân; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2017. - 54 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4274 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng thuần loài tại lâm trường Lương Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình / Trịnh Tuấn Đạt; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2011. - 56 tr. ; 27 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7659 Chỉ số phân loại: 634.9 |